ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ:
Hạng mục thiết kế |
Kiến trúc |
Nội thất |
Full nhà |
1. Hồ sơ thiết kế cơ sở |
|||
Mặt bằng tổng thể, vị trí xây dựng công trình |
x |
x |
|
Mặt bằng kiến trúc các tầng |
x |
x |
|
Mặt cắt công trình |
x |
x |
|
Phối cảnh hình khối mô tả sơ bộ công trình |
x |
x |
|
2. Phối cảnh 3D ngoại thất |
x |
x |
|
3. Phối cảnh 3D nội thất |
x |
x |
|
4. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công |
|||
4.1. Phần kiến trúc |
|||
Mặt bằng tường xây các tầng |
x |
x |
|
Mặt bằng bố trí nội thất |
x |
x |
|
Mặt bằng hoàn thiện nền, sàn các không gian chức năng |
x |
x |
|
Mặt cắt chi tiết công trình. |
x |
x |
|
Mặt cắt chi tiết ở những vị trí đặc thù. |
x |
x |
|
Chi tiết mặt đứng hoàn thiện |
x |
x |
|
Chi tiết thi công cầu thang bộ |
x |
x |
|
Chi tiết thi công Các khu vệ sinh, phòng tắm |
x |
x |
|
Chi tiết thi công bậc cấp, bồn hoa, cột, lan can, sê nô… |
x |
x |
|
Chi tiết thi công cửa, vách kính, bảng thống kê |
x |
x |
|
Chi tiết thi công tường rào, cửa ngõ |
x |
x |
|
4.2. Phần nội thất |
|||
Mặt bằng bố trí nội thất (bàn ghế, tủ, giường…) |
x |
x |
|
Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết tường, vách, trần tất cả các không gian có hoàn thiện bằng vật liệu khác với xây tô. |
x |
x |
|
Chi tiết thi công lắp đặt hoàn thiện vật dụng nội thất |
x |
x |
|
5. Hồ sơ thiết kế kết cấu |
|||
Mặt bằng bố trí móng |
x |
x |
|
CT móng, thống kê cấu kiện móng |
x |
x |
|
Mặt bằng bố trí cột |
x |
x |
|
CT cột, thống kê kích thước cấu kiện cột |
x |
x |
|
Mặt bằng bố trí dầm sàn các tầng từ móng đến mái |
x |
x |
|
CT dầm các tầng, thống kê cấu kiện dầm |
x |
x |
|
CT sàn các tầng |
x |
x |
|
CT các cầu thang bộ, lanh tô, ô văng, thông kê cấu kiện |
x |
x |
|
Bảng thông kê cốt thép móng, cột, dầm, sàn… |
x |
x |
|
Chi tiết các loại bể. |
x |
x |
|
6. Hồ sơ thiết kế M.E |
|||
Phần điện |
x |
x |
|
Bản vẽ sơ đồ nguyên lý cấp điện tổng thể |
x |
x |
|
Mặt bằng cấp điện các tầng |
x |
x |
|
Bản vẽ sơ đồ nguyên lý cấp điện các tầng |
x |
x |
|
Mặt bằng chiếu sáng các tầng |
x |
x |
|
Các chi tiết lắp đặt thiết bị cấp điện và chiếu sáng |
x |
x |
|
Mặt bằng bố trí hệ thống điều hoà không khí |
x |
x |
|
Mặt bằng bố trí thiết bị thông tin, an ninh, truyền thanh |
x |
x |
|
Phần cấp thoát nước |
x |
x |
|
Mặt bằng cấp thoát nước tổng thể |
x |
x |
|
Mặt bằng cấp thoát nước các tầng |
x |
x |
|
Chi tiết bể tự hoại |
x |
x |
|
Bản vẽ sơ đồ nguyên lý nguyên lý cấp thoát nước tổng thể |
x |
x |
|
7. Cung cấp hồ sơ và các giấy tờ liên quan để CĐT xin phép xây dựng |
x |
x |
|
Đơn giá thiết kế nhà thông dụng (VNĐ/m2) |
150.000 |
100.000 |
230.000 |
Đơn giá thiết kế nhà tân cổ điển (VNĐ/m2) |
180.000 |
150.000 |
300.000 |
CÔNG TRÌNH |
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT(CONCEPT + RENDER + TRIỂN KHAI)(m2/vnđ) |
|
NỘI THẤT HIÊN ĐẠI |
NỘI THẤT CỔ ĐIỂN |
|
Nội thất chung cư,nhà tập thể,căn hộ cho thuê |
200,000 |
250,000 |
Nội thất nhà phố , nhà trong ngõ |
200,000 |
250,000 |
Nội thất nhà biệt thự đơn lập và song lập |
180,000 |
250,000 |
Nội thất văn phòng |
150,000 |
180,000 |
Nội thất quán cà phê |
250,000 |
300,000 |
Nội thất cửa hàng, shop |
220,000 |
270,000 |
Nội thất nhà hàng ,khách sạn |
300,000 |
400,000 |
HÌNH THỨC LÀM VIỆC:
Tạm ứng và thanh toán :
+ Đợt 1: tạm ứng 2 triệu để làm cơ sở lên mặt bằng công năng.
+ Đợt 2: chốt mặt bằng công năng, kí hợp đồng tạm ứng 30% giá trị hợp đồng.
+ Đợt 3: chốt phối cảnh 3D ngoại thất, hồ sơ xin phép xây dựng, khách hàng thanh toán 40% giá trị hợp đồng.
+ Đợt 4: hoàn thành hồ sơ triển khai chi tiết (Kiến trúc – kết cấu – điện nước), khách hàng thanh toán 20% giá trị hợp đồng, sau đó sẽ tiến hành bàn giao hồ sơ gồm file mềm – cứng và lên phối cảnh nội thất cho khách.
+ Đợt 5: triển khai hồ sơ nội thất, dự toán chi phí công trình, phối cảnh toàn công trình, khách hàng thanh toán phần còn lại, sẽ tiến hành bàn giao hồ sơ gồm file mềm – cứng cho khách.
Khách hàng sẽ được sửa miễn phí 3 lần trước khi kết thúc, nếu phát sinh thêm sửa chữa sẽ tính thêm 10%-50% giá trị hợp đồng tùy vào mức độ chỉnh sửa.
Đơn giá trên là đơn giá thấp nhất cho các loại công trình cơ bản, sẽ tăng 10%-50% giá thiết kế dựa trên mức độ khó của đầu việc.
Giảm 15% trên đơn giá thiết kế áp dụng cho diện tích thiết kế trên 1500 m2